Phối hợp đề tài với các viện
ĐỀ TÀI PHỐI HỢP VỚI CÁC VIỆN
Nhiệm vụ KHCN phối hợp
ĐỀ TÀI PHỐI HỢP VỚI CÁC VIỆN
1. Bảo tồn nguồn gen cây rau (Cà chua, rau ăn lá), cây khoai lang và cây đậu tương.
(ĐT phối hợp với Trung tâm Tài nguyên, di truyền thực vật)
Cá nhân chủ trì: TS. Nguyễn Văn Lâm
Thời gian thực hiện: 2006-2009
2. Nghiên cứu chọn tạo giống, xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất tiên tiến cho một số loại rau chủ lực (Cà chua, dưa chuột, dưa hấu, mướp đắng, ớt) phụ vụ nội tiêu và xuất khẩu
(Đề tài phối hợp với Viện Nghiên cứu rau quả)
Cá nhân chủ trì: PGS.TS. Trần Khắc Thi
Thời gian thực hiện: 2006-2010
3. Nghiên cứu chọn tạo các giống lúa có khả năng chịu mặn cho các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và miền Bắc
(Phối hợp với viện ĐBSCL)
Cá nhân chủ trì: ThS. Nguyễn Trọng Khanh
Thời gian thực hiện: 2009-2010
4. Đánh giá và phát triển một số cây trồng mới nhập nội
(Đề tài phối hợp với tổng cục2)
Cá nhân chủ trì: ThS. Nguyễn Trọng Khanh
Thời gian thực hiện: 2009-2010
ĐỀ TÀI PHỐI HỢP ĐỊA PHƯƠNG
1. Khảo nghiệm và xây dựng mô hình các giống lúa ngắn ngày và chất lượng cao cho một số vùng sinh thái khác nhau tại Hà Tây.
Cá nhân chủ trì: TS. Đỗ Việt Anh
Thời gian thực hiện: 2006-2007
2. Đánh giá khả năng thich ứng của một số dòng giống lúa chất lương cao (lúa thơm, nếp, lúa đen Japonica) tại Vĩnh Phúc.
Cá nhân chủ trì: PGS.TS. lê Vĩnh Thảo
Thời gian thực hiện: 2006-2007
3. Hoàn thiện KTCT và phát triển các giống lúa ĐB1, ĐB5, ĐB6 (phối hợp với tỉnh Hải Dương)
Cá nhân chủ trì: ThS. Nguyễn Trọng Khanh
Thời gian thực hiện: 2006-2007
4. Nghiên cứu bệnh nấm trên hạt giống lúa phục vụ sản xuất hạt giống lúa sạch bệnh tại Hải Dương
Cá nhân chủ trì: TS. Hà Văn Nhân
Thời gian thực hiện: 2007-2008
5. Hoàn thiện quy trình công nghệ một số giống lúa chất lượng cho tỉnh Hoà Bình năm
Cá nhân chủ trì: TS. Phùng Bá Tạo
Thời gian thực hiện: 2008 – 2009
6. Đánh giá khả năng thích ứng và mở rộng các giống lúa có giá trị kinh tế cao tại Quảng Trị
Cá nhân chủ trì: PGS. TS. Lê Vĩnh Thảo
Thời gian thực hiện: 2009-2010
7. Tuyển chọn giống, hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất và phát triển giống lúa cẩm theo hướng sản xuất hàng hoá tại Hà Nội.
Cá nhân chủ trì: TS. Đỗ Việt Anh
Thời gian thực hiện: 2009-2010
8. Xây dựng mô hình trình diễn giống lúa chất lượng cao T10 theo VietGap tại Bình Giang – Hải Dương
Cá nhân chủ trì: TS. Phạm Đức Hùng
Thời gian thực hiện: 2009-2011
9. Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất và xây dựng mô hình trình diễn giống lúa ngắn ngày PC6 và P6ĐB tại một số tiểu vùng sinh thái của tỉnh phục vụ cho việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng tại Hải Dương
Cá nhân chủ trì: TS. Hà Văn Nhân
Thời gian thực hiện: 2010- 2011
10. Xây dựng mô hình giống PC6 và P6ĐB tại Thái Bình
Cá nhân chủ trì: TS. Hà Văn Nhân
Thời gian thực hiện: 2010- 2011
11. Tuyển chọn giống lúa thuần năng suất cao, chất lượng phù hợp với các vùng sinh thái ở Nghệ An
Cá nhân chủ trì: ThS Hoàng Quốc Chính
Thời gian thực hiện: 2010-2012
12. Dự án SXTN: Sản xuất hạt giống lúa lai F1 và lúa lai thương phẩm tổ hợp HYT100 phục vụ thị trường lúa gạo chất lượng cao cho thành phố Hà Nội
Cá nhân chủ trì: ThS. Nguyễn Văn Thư
Thời gian thực hiện: 2010-2011
13. Nghiên cứu tuyển chọn giống lạc, đậu tương xen mía tại Cao Bằng
Cá nhân chủ trì: Trần Thanh Bình
Thời gian thực hiện: 2008-2009
14. Xây dựng và hoàn thiện Quy trình sản xuất lạc năng suất cao tại tỉnh Hải Dương
Cá nhân chủ trì: ThS. Nguyễn Văn Thắng
Thời gian thực hiện: 2010-2011
15. Nghiên cứu mô hình tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm Rau an toàn trên địa bàn tỉnh Hà Tây.
Cá nhân chủ trì: TS. Đào Thế Anh
Thời gian thực hiện: 2006-2007
16. Xây dựng mô hình chuyển giao TBKT trong trồng trọt và chăn nuôi tại huyện Đà Bắc, Hòa Bình.
Cá nhân chủ trì: TS. Đỗ Việt Anh
Thời gian thực hiện: 2007-2008
17. Xây dựng mô hình sản xuất RAT quy mô huyện tại Hải Dương
Cá nhân chủ trì: TS. Đào Xuân Thảng
Thời gian thực hiện: 2007
18. Xây dựng mô hình ứng dựng tiến bộ kỹ thuật giống bí xanh số1 của Viện cây lương thực – CTP tại địa bàn tỉnh Hải Dương
Cá nhân chủ trì: TS. Đào Xuân Thảng
Thời gian thực hiện: 2007-2008
19. Xây dựng mô hình ứng dụng giống Đại táo 15 tại Hải Dương
Cá nhân chủ trì: TS. Đào Xuân Thảng
Thời gian thực hiện: 2008-2009
20. Xây dựng mô hình trình diễn giống ổi trắng số 1 trên địa bàn tỉnh HD
Cá nhân chủ trì: TS. Đào Xuân Thảng
Thời gian thực hiện: 2009-2010
21. Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật giống bí xanh Số1 tại Thái Nguyên
Cá nhân chủ trì: ThS. Đoàn Xuân Cảnh
Thời gian thực hiện: 2009-2010
22. Xây dựng mô hình trình diễn giống dưa Thanh Lê trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Cá nhân chủ trì: TS. Đào Xuân Thảng
Thời gian thực hiện: 2010 -2011
23. Xây dựng mô hình trình diễn giống dưa Thanh Lê và giống bí xanh Số 2 do Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm chọn tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Cá nhân chủ trì: TS. Đào Xuân Thảng
Thời gian thực hiện: 2010 -2011
24. Xây dựng mô hình sản xuất giống bí xanh số 2 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Cá nhân chủ trì: TS. Đào Xuân Thảng
Thời gian thực hiện: 2011-2012
25. Chọn lọc và phục tráng giống cam chanh đặc sản của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
Cá nhân chủ trì: TS. Đào Xuân Thảng
Thời gian thực hiện: 2011-2012
26. Xây dựng mô hình sản xuất khoai tây theo hướng hàng hóa tại tỉnh Thái Nguyên
Cá nhân chủ trì: TS. Trương Công Tuyện
Thời gian thực hiện: 2009
27. Xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất khoai tây hàng hóa cho hiệu quả kinh tế cao đối với giống Sinora và Marabel trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Cá nhân chủ trì: TS. Trương Công Tuyện
Thời gian thực hiện: 2009-2011
28. Khảo nghiệm trồng hai giống khoai tây Sinora và Marabel trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Cá nhân chủ trì: TS. Trương Công Tuyện
Thời gian thực hiện: 2010-2013
29. Xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất khoai tây hàng hoá cho hiệu quả kinh tế cao đối với giống Sinora và Marabel trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Cá nhân chủ trì: TS. Trương Công Tuyện
Thời gian thực hiện: 2009-2011
30. Mở rộng mô hình nhân giống và sản xuất khoai tây thương phẩm Sinora trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Cá nhân chủ trì: TS. Trương Công Tuyện
Thời gian thực hiện: 2011
31. Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến miến dong tạo sản phẩm hàng hoá chất lượng cao tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
Cá nhân chủ trì: TS. Trương Công Tuyện
Thời gian thực hiện: 2010-2011
32. Xây dựng mô hình sản xuất khoai tây giống Atlantic và Marabel trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Cá nhân chủ trì: TS. Trương Công Tuyện
Thời gian thực hiện: 2010-2011
33. Hoàn thiện kỹ thuật nhân giống và sản xuất khoai tây thương phẩm Marabel, Atlantic phục vụ cho ăn tươi và chế biến tại Hà Nội”
Cá nhân chủ trì: TS. Trương Công Tuyện
Thời gian thực hiện: 2010-2012
34. Điều tra thực trạng cộng đồng thôn bản ấp huy động nguồn lực tự có để xây dựng phát triển thôn bản ấp (đề tài phối hợp với cục HTX)
Cá nhân chủ trì: Trịnh Văn Tuấn
Thời gian thực hiện: 2007-2008
35. Đánh giá sự tác động của chính sách xóa đói giảm nghèo tại tỉnh Hòa Bình. Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác xóa đói giảm nghèo
Cá nhân chủ trì: TS. Đào Thế Anh
Thời gian thực hiện: 2009
36. Xây dựng chỉ dẫn địa lý “Mèo Vạc” cho mật ong bạc hà Mèo Vạc – Hà Giang
Cá nhân chủ trì: Th.S Bùi Kim Đồng
Thời gian thực hiện: 2009-2011
37. Xây dựng Chỉ dẫn Địa lý “Bắc Kạn” cho sản phẩm hồng không hạt của tỉnh Bắc Kạn.
Cá nhân chủ trì: TS. Đào Thế Anh
Thời gian thực hiện: 2009-2010
38. Nghiên cứu tổ chức sản xuất, bảo quản, chế biến và tiêu thụ hàng hóa chất lượng cao theo đường Vietgap tại Hải Dương
Cá nhân chủ trì: KS. Dư Văn Châu
Thời gian thực hiện: 2010-2011
39. Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Gạo nếp cái Hoa vàng Kinh Môn” cho sản phẩm gạo nếp cái hoa vàng huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Cá nhân chủ trì: KS. Phạm Công Nghiệp
Thời gian thực hiện: 2010-2011
40. Quản lý và phát triển Chỉ dẫn địa lý Thanh Hà cho sản phẩm vải Thiều
Cá nhân chủ trì: ThS. Trương Thị Minh
Thời gian thực hiện: 2010-2011